DAMCO - HÀNG CHUẨN, GIÁ TỐT, TẬN TÂM

VĂN PHÒNG: 219 TRUNG KÍNH; KHO HÀNG: SỐ 928 KIM GIANG, HÀ NỘI

ĐIỆN THOẠI: 0904910280

THỜI GIAN LÀM VIỆC: 8H-17H30 TỪ THỨ 2-7, NGHỈ CN

damco-logo_web
Giỏ hàng

Bảng cước vận chuyển theo Bưu điện

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC

 

 Đã bao gồm thuế GTGT

 

(Theo Quyết định số 646/QĐ-BCVN ngày 01/12/2012

 

của Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Việt Nam)

 

Thời điểm áp dụng: 01/01/2013

 

I. CƯỚC CHÍNH (CƯỚC BƯU KIỆN THUỶ BỘ)

 

1. Cước chính đối với bưu kiện gửi lẻ

 

Đơn vị: đồng

 

Khối lượng

Mức cước

Nội vùng

Cận vùng

Cách vùng

Đến 05kg

16.000

22.000

26.000

Mỗi 01kg tiếp theo hoặc phần lẻ

2.800

4.000

4.800

 

 

 

2. Cước chính đối với bưu kiện gửi theo lô

 

Khối lượng

Mức cước

Nội vùng

Cận vùng

Cách vùng

Đến 05kg

16.000

22.000

26.000

Mỗi 01kg tiếp theo trên 05kg đến 30kg

2.800

4.000

4.800

Mỗi 01kg tiếp theo trên 30kg đến 200kg

2.400

3.400

4.200

Mỗi 01kg tiếp theo trên 200kg đến 500kg

2.000

2.700

3.500

Mỗi 01kg tiếp theo trên 500kg đến 1.000kg

1.800

2.200

2.800

 

         Bảng cước áp dụng riêng đối với các bưu kiện được gửi đi và đến giữa một số tỉnh, thành phố

 

Khối lượng

Mức cước

Hà Nội – (Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lạng Sơn, Quảng Ninh)

TP HCM – (Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Cần Thơ, Long An)

Hà Nội - Đà Nẵng, Đà Nẵng - TP HCM

Hà Nội - TP HCM

Đến 05kg

16.000

16.000

22.000

26.000

Mỗi 01kg tiếp theo trên 05kg đến 30kg

2.500

2.500

3.600

4.400

Mỗi 01kg tiếp theo trên 30kg đến 200kg

2.100

2.100

3.100

3.800

Mỗi 01kg tiếp theo trên 200kg đến 500kg

1.800

1.800

2.400

3.200

Mỗi 01kg tiếp theo trên 500kg đến 1.000kg

1.600

1.600

2.000

2.600

 

 

 

3. Hệ số tính cước (áp dụng theo mức cước chính quy định tại mục 1 và mục 2)

 

Loại  hàng

Hệ số tính cước

Bưu kiện chứa hàng nặng,

Bưu kiện cồng kềnh

1,4

Bưu kiện dễ vỡ

1,6

Bưu kiện đi và đến các hải đảo

2

 

 

 

II. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM

 

Đơn vị: đồng

 

STT

Loại dịch vụ

Mức cước

1

Cước máy bay: Chấp nhận ngay khi gửi

 

- Nội vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ

10.000

- Cận vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ

10.000

- Cách vùng: Mỗi 01 kg hoặc phần lẻ

13.000

2

Báo phát: Chấp nhận ngay khi gửi

 

Mỗi bưu kiện

5.000

3

Phát đồng kiểm: Chấp nhận ngay khi gửi

 

Mỗi đơn vị đếm kiểm

1.000

Tối thiểu 15.000/ xác nhận giao hàng

4

Nhận tại địa chỉ theo yêu cầu

Do Bưu điện tỉnh, thành phố quy định

5

Phát tại địa chỉ theo yêu cầu: Chấp nhận ngay khi gửi hoặc theo yêu cầu của người nhận

 

 

-  Đến 5kg

10.000

 

-   Mỗi 1kg trên 5kg đến 30kg

600

 

-   Mỗi 1kg trên 30kg đến 200kg

500

 

-   Mỗi 1kg trên 200kg đến 500kg

400

 

-  Mỗi 01 kg trên 500kg đến 1.000kg

300

6

Phát tận tay: Chấp nhận ngay khi gửi

 

Thu cước phát tại địa chỉ và thu thêm mỗi bưu kiện

5.000

7

Lưu kho

 

Mỗi kg/ngày

600

8

Lưu ký

 

Mỗi bưu kiện

2.500

9

Rút bưu kiện

 

- Còn tại bưu cục gốc

Hoàn cước gửi

- Đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Thu cước bằng cước gửi

10

Chuyển hoàn

 

- Do không phát được

Thu cước chuyển hoàn

- Theo yêu cầu của người gửi

Áp dụng như điểm 9

11

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận và chuyển tiếp

 

- Còn tại bưu cục gốc

Thu cước chênh lệch để chuyển bưu kiện đến địa chỉ mới (nếu có)

- Đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Thu cước để chuyển bưu kiện đến địa chỉ mới

Ghi chú: Đối với các yêu cầu rút bưu kiện, chuyển hoàn, thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận và chuyển tiếp (mục 9,10,11), nếu khách hàng có yêu cầu chuyển bưu kiện qua đường máy bay thì thu thêm cước máy bay.

 

          Ghi chú:

 

- Quy định về khối lượng quy đổi áp dụng đối với bưu kiện chứa hàng nhẹ:

 

         + Bưu kiện thủy bộ

 

         Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3) /3.300

 

         + Bưu kiện có sử dụng dịch vụ vận chuyển máy bay

 

         Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3) /6.000

 

- Các vùng cước được quy định tại phụ lục kèm theo bảng cước này.

 

- Cước dịch vụ bưu kiện liên tỉnh bao gồm mức cước chính tại mục I, cước dịch vụ cộng thêm tại mục II (nếu có).

 

         - Mức phụ phí xăng dầu: 25% (áp dụng theo từng thời điểm công bố).

 

III. BỒI THƯỜNG

 

- Trường hợp kiện hàng bị mất hoặc hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường bằng bốn (04) lần cước dịch vụ khách hàng đã thanh toán.

 

- Trường hợp kiện hàng bị mất hoặc hư hại một phần: Mức bồi thường tối đa như sau:

 

Số tiền bồi thường = (tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại) x (mức bồi thường trong trường hợp bị mất hoặc hư hại hoàn toàn).

 

IV. VÙNG TÍNH CƯỚC

 

1. Danh sách các tỉnh thuộc các vùng cước:

 

- Vùng 1 bao gồm 28 tỉnh Miền Bắc, bao gồm:

 

Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái  Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

 

- Vùng 3 bao gồm 13 tỉnh Miền Trung, bao gồm:

 

Bình Định, Đà Nẵng, Đắc Lắc, Đắc Nông, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi.

 

- Vùng 2 bao gồm 22 tỉnh Miền Nam còn lại:

 

An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

 

2. Quy định về vùng tính cước:

 

- Cước nội vùng áp dụng với các kiện hàng được gửi trong mỗi vùng và gửi giữa các tỉnh cận vùng liền kề.

 

Các tuyến giữa các tỉnh cận vùng nhưng liền kề áp dụng cước nội vùng là: Hà Tĩnh - Quảng Bình, Đắc Nông – Bình Phước, Khánh Hoà - Ninh Thuận.

 

- Cước cận vùng áp dụng cho các kiện hàng được gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1, vùng 2 đến các tỉnh thuộc vùng 3 và ngược lại.

 

- Cước cách vùng áp dụng cho kiện hàng được gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1 đến các tỉnh thuộc vùng 2 và ngược lại.


BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ BƯU KIỆN QUỐC TẾ

 

Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng

 

Đơn vị tính: VNĐ

 

(Theo Quyết định số 645/QĐ-BCVN ngày 01/12/2012

 

của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam)

 

Thời điểm áp dụng: 01/01/2013

 

  1. A.   CƯỚC CHÍNH

 

STT

Nước nhận

Mức cước Bưu kiện thủy bộ

Mức cước Bưu kiện máy bay

Đến 1kg

Mỗi kg tiếp theo

Đến 500gr

Mỗi 500gr tiếp theo

1

AFGHANISTAN

353,800

85,600

 

 

2

ALBANIA

317,400

41,100

350,700

107,000

3

ALGERIA

302,700

36,700

336,800

123,600

4

ARGENTINA

490,400

59,400

505,700

200,700

5

ARMENIA

362,200

39,300

338,700

72,800

6

AUSTRALIA

304,200

57,300

314,100

79,700

7

AUSTRIA

373,500

37,200

371,900

103,000

8

AZERBAIJAN

415,700

71,100

372,600

92,200

9

BANGLADESH

257,700

43,000

 

 

10

BELARUS

318,900

61,000

296,800

81,800

11

BELGIUM

480,900

35,800

527,500

94,500

12

BOLIVIA

350,800

54,500

 

 

13

BRAZIL

384,200

36,500

499,900

177,200

14

BRUNEI DARUSSALAM

216,400

26,300

214,800

37,400

15

BULGARIA REP

389,200

47,800

357,800

110,200

16

CAMBODIA

216,500

22,900

194,700

18,300

17

CANADA

315,600

54,700

341,900

97,800

18

CENTRAL AFRICAN REP

458,800

42,000

 

 

19

CHINA (PEOPLE'S REP)

290,400

37,700

285,700

49,700

20

COLOMBIA

335,700

59,400

 

 

21

CONGO ( D.P. REP)

302,700

36,700

 

 

22

CONGO REP

302,700

36,700

 

 

23

CROATIA

331,800

38,100

336,600

104,600

24

CUBA

395,900

54,500

421,300

173,700

25

CZECH REP

347,500

44,800

341,900

102,600

26

DENMARK

370,900

32,300

364,600

99,100

27

EGYPT

302,700

36,500

354,800

130,400

28

ESTONIA

375,100

45,300

339,100

75,100

29

ETHIOPIA

334,800

69,800

363,100

183,200

30

FINLAND

524,000

45,700

496,800

110,900

31

FRANCE

453,200

41,800

427,800

94,200

32

GERMANY

459,900

41,800

466,000

90,600

33

GREECE

304,200

38,100

 

 

34

GUATEMALA

288,200

33,300

 

 

STT

Nước nhận

Mức cước Bưu kiện thủy bộ

Mức cước Bưu kiện máy bay

Đến 1kg

Mỗi kg tiếp theo

Đến 500gr

Mỗi 500gr tiếp theo

35

GUINEA

305,400

39,300

338,700

129,800

36

GUYANA

304,200

38,100

 

 

37

HONGKONG

367,700

39,000

327,800

30,200

38

HUNGARY REP

362,600

44,400

346,000

105,100

39

INDIA

350,100

23,800

324,000

31,900

40

INDONESIA

222,700

26,300

242,800

33,500

41

IRAN (ISLAMIC REP)

411,400

41,600

 

 

42

ITALY

302,700

36,700

319,300

100,500

43

JAPAN

355,500

41,800

323,900

51,700

44

KAZAKHSTAN

305,200

56,100

323,200

101,200

45

KOREA NORTH

283,800

29,600

293,300

50,800

46

KOREA SOUTH

335,800

33,700

293,000

47,400

47

KUWAIT

365,800

38,100

324,800

63,300

48

KYRGYZISTAN

302,600

55,700

318,500

87,300

49

LAOS P. D. R.

 

 

300,300

29,200

50

LATVIA

346,500

53,600

276,700

77,800

51

LEBANON

289,000

34,700

 

 

52

LITHUANIA

359,000

44,100

339,100

75,100

53

MACAO

310,300

39,700

 

 

54

MADAGASCAR

506,000

49,000

 

 

55

MALAYSIA

239,400

27,700

223,100

25,600

56

MALI

399,100

49,900

 

 

57

MAURITANIA

305,100

45,300

 

 

58

MEXICO

286,200

43,700

 

 

59

MOLDOVA

401,400

60,500

382,000

93,000

60

MONGOLIA

306,300

48,700

291,900

58,700

61

MONTENEGRO

302,700

36,500

323,800

104,400

62

MOROCCO

356,200

45,300

378,900

126,200

63

MOZAMBIQUE

538,400

53,400

 

 

64

MYANMAR

217,600

27,300

 

 

65

NETHERLANDS

366,200

42,500

376,800

102,800

66

NEWZEALAND

398,600

62,800

401,500

93,300

67

NICARAGUA

305,100

39,300

354,600

177,200

68

NIGER

371,600

60,800

 

 

69

NIGERIA

358,000

59,600

 

 

70

NORWAY

399,100

63,300

418,800

108,300

71

PAKISTAN

262,500

29,300

252,400

48,600

72

PANAMA REP

333,900

30,500

 

 

73

PARAGUAY

360,600

63,500

 

 

74

PHILIPPINES

217,600

27,700

210,700

36,800

75

POLAND REP

311,600

39,000

325,200

103,700

STT

Nước nhận

Mức cước Bưu kiện thủy bộ

Mức cước Bưu kiện máy bay

Đến 1kg

Mỗi kg tiếp theo

Đến 500gr

Mỗi 500gr tiếp theo

76

PORTUGAL

431,000

44,100

444,700

107,400

77

ROMANIA

399,000

51,500

396,400

116,200

78

RUSSIA

460,400

51,500

428,900

80,000

79

SERBIA

302,700

36,700

337,900

104,400

80

SINGAPORE

239,400

27,700

224,900

27,000

81

SLOVAKIA

290,500

40,700

301,900

100,500

82

SLOVENIA

332,100

41,600

307,500

77,800

83

SOUTH AFRICA

351,900

47,400

 

 

84

SPAIN

355,900

41,100

358,400

96,800

85

SRI LANKA

240,600

29,300

 

 

86

SUDAN

302,700

36,700

 

 

87

SWEDEN

471,500

46,700

454,100

108,600

88

SWITZERLAND

341,000

42,700

361,500

102,800

89

SYRIAN ARAB REP

361,000

46,400

 

 

90

TAJIKISTAN

332,900

60,300

305,200

88,700

91

TAIWAN

 

 

361,300

75,600

92

TANZANIA REP

306,000

34,700

 

 

93

THAILAND

213,300

25,600

200,500

19,700

94

TUNISIA

303,000

61,000

 

 

95

TURKMENISTAN

371,200

75,800

346,300

95,600

96

UNITED STATE OF AMERICA

285,600

96,100

333,100

112,200

97

UGANDA

580,200

81,300

 

 

98

UKRAINE

513,400

60,300

497,600

117,100

99

UNITED KINGDOM

413,800

71,400

418,300

98,800

100

URUGUAY

305,100

39,300

 

 

101

UZBEKISTAN

330,000

36,300

334,000

79,700

102

YEMEN

300,300

40,200

 

 

103

CÁC NƯỚC CHÂU Á KHÁC

323,400

43,700

361,300

94,500

104

CÁC NƯỚC CHÂU ÂU KHÁC

443,500

51,100

451,600

115,500

105

CÁC NƯỚC CHÂU PHI KHÁC

496,200

54,100

346,500

151,300

106

CÁC NƯỚC CHÂU MỸ KHÁC

377,900

54,700

499,900

199,600

 

 

 

  1. B.   CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM

 

Loại dịch vụ

Mức cước

Ghi chú

Báo nhận

20,800

 

Thay đổi địa chỉ bưu kiện sau khi ký gửi 

 Còn tại bưu cục gốc

7,400

 

 Đã chuyển khỏi bưu cục gốc

23,100

 

Rút bưu kiện sau khi ký gửi

Còn tại bưu cục gốc

7,400

 

Đã chuyển khỏi bưu cục gốc

23,100

 

Chuyển tiếp bưu kiện sau khi ký gửi

23,100

 

Lưu kho, lưu ký

Áp dụng cước bưu kiện trong nước

Chuyển hoàn bưu kiện theo yêu cầu khách hàng

Áp dụng cước Rút bưu kiện sau khi ký gửi

Thu thêm cước ghi trên bản kê CP77

Xuất trình kiểm hoá bưu kiện đến

 

Thu thêm các khoản phí, lệ phí làm thủ tục hải quan theo quy định của Nhà nước

Bưu kiện đến 5kg

27,300

Bưu kiện trên 5kg đến 10kg

52,400

Bưu kiện trên 10kg đến 15kg

63,100

Bưu kiện trên 15kg đến 20kg

73,500

Bưu kiện trên 20kg

84,100

 Bưu kiện phát nhanh

Áp dụng cả trong trường hợp bưu kiện không thể phát nhanh mà chỉ phát nhanh giấy báo bưu kiện đến

Bưu kiện đến 10kg

31,400

Bưu kiện trên 10kg đến 20kg

37,900

Bưu kiện trên 20kg

42,000

Bưu kiện dễ vỡ, bưu kiện cồng kềnh

Ngoài cước chính như bưu kiện thông thường còn chịu thêm phụ cước bưu kiện dễ vỡ, bưu kiện cồng kềnh với mức

50% cước chính

 

Khiếu nại

Xử lý các khiếu nại

Miễn cước

Yêu cầu chuyển khiếu nại bằng đường viễn thông, hoặc đường EMS

 

TH bưu kiện còn tại Việt Nam

Thu cước viễn thông hoặc EMS trong nước

TH bưu kiện đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Thu cước viễn thông hoặc EMS quốc tế

 

 

 

  1. C.   MỨC PHỤ PHÍ XĂNG DẦU: 20% (thay đổi theo từng thời điểm công bố)
  2. D.   BỒI THƯỜNG
    1. 1.     Trường hợp bưu kiện bị mất hoặc hư hại hoàn toàn do lỗi của nhà cung cấp dịch vụ

 

Hoàn cước đã thu của khách hàng – không bao gồm thếu giá trị gia tăng

 

1.1      Đối với bưu kiện thủy bộ

 

-    Đến 1kg: 157.500 đồng.

 

-    Mỗi 500gr tiếp theo, phần lẻ được tính bằng 500gr: 80.000 đồng

 

-    Mức bồi thường tối đa cho một bưu kiện: 5.800.000 đồng.

 

1.2      Đối với bưu kiện máy bay

 

-    Đến 1kg: 283.500 đồng.

 

-    Mỗi 500gr tiếp theo, phần lẻ được tính bằng 500gr: 120.000 đồng

 

-    Mức bồi thường tối thiểu cho mỗi bưu kiện: 945.000 đồng.

 

-    Mức bồi thường tối đa cho một bưu kiện: 5.800.000 đồng.

 

  1. 2.     Trường hợp bưu kiện bị mất hoặc hư hại một phần do lỗi của nhà cung cấp dịch vụ

 

-    Mỗi 500gr bị mất hoặc hư hại, phần lẻ được tính bằng 500gr: 75.000 đồng.

 

  1. E.   QUY ĐỊNH VỀ KHỐI LƯỢNG QUY ĐỔI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BƯU KIỆN MÁY BAY CHỨA HÀNG NHẸ

 

Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3)/6000

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

Văn phòng: 219 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội

Kho hàng: Số 928 Kim Giang, Thanh Liệt, Hà Nội

Điện thoại: 0904 910 280

Thời gian làm việc: 8h-17h từ Thứ 2 - thứ 7, nghỉ CN

 

CHÍNH SÁCH - QUY ĐỊNH
GIỚI THIỆU VỀ CHÚNG TÔI

Chúng tôi là nhà phân phối chuyên nghiệp các sản phẩm nhựa, đồ điện gia dụng, đồ gia dụng, máy móc vv... Mang tới những sản phẩm tốt nhất, chất lượng với giá thành cực kỳ hợp lý.

Chúng tôi cam kết hàng chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và bảo hành đầy đủ!

Fanpage Facebook

Copyright 2012-2023 © DAMCO.VN